"B2"

Zoekresultaat voor

Courses (0)

Artikels (0)

Woordenlijst (28)

Quantum Prime Factor
In the quantum algorithm, the figure that can decompose prime numbers is called a prime factor, e,g, in the equation 50=2*5*5, 50 is a prime factor, and 2,5,5 are prime numbers.
Layer 2
In a broader sense, layer 2 protocols create a secondary framework
Peer-to-peer networking
Peer-to-peer _P2P_ network is a decentralized communications model
DApp
It is the abbreviation form of Decentralized Application which is run on a P2P network.
Asymmetric Cryptographic Algorithm
Known as a cryptographic algorithm, it requires 2 keys, the public key for encryption and the private key for decryption.
Hybrid Consensus
It is a sys tem designed to enhance the efficiency of a single consensus mechanism, usually integrated with more than 2 consensus protocols.
Distributed Ledger
It is a shared and synchronized database based on P2P technology for data and asset transaction records. Blockchain is regarded as a type of distributed ledger.
mật mã
Mật mã là một thuật toán toán học chuyển đổi thông tin dạng văn bản thuần túy thành văn bản mã hóa trông có vẻ ngẫu nhiên, khiến thông tin trở nên khó hiểu nếu không được ủy quyền, trong khi các bên được ủy quyền có thể giải mã bằng các khóa xác định. Trong lĩnh vực blockchain, các loại mật mã chủ yếu bao gồm ba loại: mã hóa đối xứng (sử dụng cùng một khóa cho mã hóa và giải mã), mã hóa bất đối xứng (sử dụng cặp khóa công khai-riêng tư) và hàm băm (chuyển đổi một chiều), cùng nhau tạo thành nền tảng bảo mật
không đồng b
Trong công nghệ blockchain, Đồng bộ không đồng bộ (Asynchronous) là đặc điểm mà các nút trong một mạng có thể nhận tin nhắn và thực hiện các hoạt động ở những thời điểm khác nhau mà không cần đợi các hoạt động khác hoàn thành. Trong các hệ thống không đồng bộ, độ trễ thời gian là không giới hạn và việc truyền tin không có bảo đảm thời gian chắc chắn, trái ngược với các hệ thống đồng bộ yêu cầu các hoạt động phải thực hiện theo thứ tự cố định hoặc đồng thời.
iBit
Quỹ tín thác Bitcoin iShares (IBIT) là một quỹ tín thác giao dịch chứng khoán (ETF) theo dõi trực tiếp giá hiện hành của Bitcoin, được quản lý bởi BlackRock và niêm yết trên sàn giao dịch Nasdaq. Nó cho phép các nhà đầu tư có khả năng tiếp cận gián tiếp với Bitcoin bằng cách mua cổ phần ETF mà không cần phải xử lý các khía cạnh kỹ thuật như quản lý ví tiền điện tử hoặc bảo mật khóa riêng. Quỹ giữ Bitcoin tài sản cơ bản, được quản lý bởi Coinbase Custody, và tính phí quản lý hàng năm là 0,25%.
kaldıraç
Kaldıraç, traderların daha küçük bir sermaye ile daha büyük değerli varlıkları kontrol edebilmek için fon ödünç alarak işlem pozisyonlarını büyütmeleri uygulamasına denir. Kripto para ticaretinde kaldıraç genellikle bir oran (ör. 3x, 5x, 20x vb.) olarak ifade edilir ve bir traderın başlangıç yatırımının kaç katı büyüklüğünde varlıkları kontrol edebileceğini gösterir. Örneğin, 10x kaldıraç kullanan bir yatırımcı sadece 1.000$ ile 10.000$ değerinde varlık üzerinde işlem yapabilir.
AMM (Động cơ trao đổi tự động)
Một Automated Market Maker (AMM) là một cơ chế giao dịch tự động dựa trên hợp đồng thông minh thay thế sổ lệnh truyền thống bằng các công thức toán học (thường là công thức tích sản phẩm hằng số như x*y=k) để tạo ra các hồ bơm lỏng được hỗ trợ bởi dự trữ token, cho phép các nhà giao dịch giao dịch trực tiếp với hợp đồng thay vì các bên liên quan. Cơ chế này cho phép các sàn giao dịch phi tập trung (DEXs) cung cấp dịch vụ trao đổi token không cần giấy phép, 24/7 mà không cần một thẩm quyền trung tâm để khớp
coin
Coin là một loại tiền mã hóa hoạt động trên mạng lưới blockchain độc lập của riêng mình, thường được sử dụng như kho lưu trữ giá trị, phương tiện trao đổi và đơn vị tính toán. Coin được phát hành thông qua các cơ chế đồng thuận như khai thác (mining) hoặc bằng chứng cổ phần (proof-of-stake), có các đặc điểm phi tập trung, bảo mật và có thể lập trình, đại diện cho lớp tiền tệ cơ bản trong các hệ sinh thái blockchain.
iBit
Der iShares Bitcoin Trust (IBIT) ist ein börsengehandelter Fonds (ETF), der den Spotpreis von Bitcoin direkt verfolgt, von BlackRock verwaltet und an der Nasdaq-Börse notiert ist. Er ermöglicht Anlegern eine indirekte Beteiligung an Bitcoin durch den Kauf von ETF-Anteilen, ohne sich mit technischen Aspekten wie der Verwaltung von Kryptowährungs-Wallets oder der Sicherung von privaten Schlüsseln befassen zu müssen. Der Fonds hält physisches Bitcoin als Basiswert, das von Coinbase Custody verwahrt wird, und e
lfg
LFG là viết tắt của "Let's F*cking Go," thể hiện tâm lý cực kỳ lạc quan và kêu gọi hành động trong cộng đồng tiền mã hóa. Thuật ngữ này thường được sử dụng khi nhà đầu tư rất lạc quan về một token hoặc toàn bộ thị trường, bày tỏ sự háo hức chờ đợi giá tăng. Thuật ngữ này vừa là sự thể hiện cảm xúc, vừa là biểu tượng cho bản sắc cộng đồng, thường xuất hiện khi có tin tức tích cực về thị trường hoặc những đợt tăng giá mạnh.
đòn bẩy
Đòn bẩy đề cập đến việc các nhà giao dịch vay vốn để tăng quy mô vị thế giao dịch của mình, kiểm soát tài sản có giá trị lớn hơn với số vốn nhỏ hơn. Trong giao dịch tiền điện tử, đòn bẩy thường được biểu thị dưới dạng tỷ lệ (như 3x, 5x, 20x, v.v.), cho biết số lần tài sản mà nhà giao dịch có thể kiểm soát so với khoản đầu tư ban đầu. Ví dụ, sử dụng đòn bẩy 10x nghĩa là nhà đầu tư có thể kiểm soát tài sản trị giá $10.000 chỉ với $1.000.
wallstreetbets
Wallstreetbets là một cộng đồng trên Reddit được thành lập vào năm 2012, chủ yếu bao gồm các nhà đầu tư cá nhân chia sẻ các chiến lược và cơ hội giao dịch có đòn bẩy, rủi ro cao, sử dụng biệt ngữ và văn hóa meme đặc trưng, nổi tiếng với các giao dịch "YOLO" (You Only Live Once – Bạn Chỉ Sống Một Lần). Cộng đồng này thường được coi là một tiểu văn hóa tài chính chống lại hệ thống truyền thống, với các thành viên tự gọi mình là "apes" (khỉ đột) và gọi các nhà quản lý quỹ phòng hộ là "paper hands" (bàn tay giấ
FOMO
Nỗi sợ bỏ lỡ cơ hội (FOMO) đề cập đến cảm giác lo lắng của các nhà đầu tư về khả năng bỏ lỡ những cơ hội sinh lời, điều này thúc đẩy họ đưa ra các quyết định đầu tư phi lý trí. Trong giao dịch tiền điện tử, FOMO thường thể hiện qua việc các nhà đầu tư mua tài sản một cách mù quáng sau khi giá đã tăng mạnh, với hy vọng tận dụng được đà tăng của thị trường.
Mécanisme de marché automatisé (AMM)
Un Automated Market Maker (AMM) est un mécanisme de trading algorithmique basé sur des contrats intelligents qui remplace les livres d'ordres traditionnels par des formules mathématiques (généralement des formules à produit constant comme x*y=k) pour créer des pools de liquidités garantis par des réserves de jetons, permettant aux traders de transiger directement avec un contrat plutôt qu'avec des contreparties. Ce mécanisme permet aux échanges décentralisés (DEX) d'offrir des services d'échange de jetons 2
NFT
NFT (Non-Fungible Token), blok zincir teknolojisi üzerine kurulu benzersiz bir dijital varlıktır, bölünemez ve değiştirilemez yapısı ile karakterize edilir, her NFT benzersiz bir tanımlama kodu ve meta veriye sahiptir. Genellikle Ethereum'un ERC-721 veya ERC-1155 gibi standartları takip ederek oluşturulurlar ve dijital içeriğin sahipliğini, orijinallik ve kıtlığını kesin olarak kanıtlayabilirler.
Automatisierte Market Maker (AMM)
Ein Automated Market Maker (AMM) ist ein algorithmischer Handelsmechanismus auf Basis von Smart Contracts, der traditionelle Orderbücher durch mathematische Formeln (typischerweise Konstantenproduktformeln wie x*y=k) ersetzt, um Liquiditätspools zu schaffen, die durch Token-Reserven gedeckt sind, und es Händlern ermöglicht, direkt mit einem Vertrag statt mit Gegenparteien zu handeln. Dieser Mechanismus ermöglicht es dezentralen Börsen (DEXs), rund um die Uhr ohne Erlaubnis Token-Tauschdienste anzubieten, oh
Etherscan
Etherscan là một nền tảng khám phá khối và phân tích Ethereum được phát triển độc lập cho phép người dùng tìm kiếm, xem và xác minh các giao dịch, địa chỉ, token, giá cả và các hoạt động khác trên blockchain Ethereum, mang lại sự minh bạch và dễ tiếp cận cho mạng lưới Ethereum.
合併
アマルガメーションとは、ブロックチェーンおよび暗号資産業界において、2つ以上の独立した主体(プロジェクト、プロトコル、企業、財団など)が、それぞれの資産、技術、チーム、コミュニティを買収、合併、統合によって結合する戦略的行動を指します。アマルガメーションは、同種プロジェクトの統合である水平型と、異なる機能を持つプロジェクトの統合である垂直型に分類でき、完全吸収、対等合併、もしくは新組織の形成といった結果をもたらします。
NFT
NFT (Non-Fungible Token) là một tài sản kỹ thuật số duy nhất dựa trên công nghệ blockchain, được đặc trưng bởi tính không thể chia tách và thay thế, với mỗi NFT sở hữu một mã xác định duy nhất và siêu dữ liệu. Chúng thường được tạo ra theo các tiêu chuẩn như ERC-721 hoặc ERC-1155 của Ethereum, có khả năng chứng minh một cách rõ ràng quyền sở hữu, tính xác thực và tính hiếm có của nội dung kỹ thuật số.
APR
Tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) là tỷ lệ phần trăm hàng năm phản ánh lợi nhuận đầu tư hoặc chi phí đi vay, được tính bằng lãi đơn mà không tính đến hiệu ứng lãi kép. Trong lĩnh vực tiền mã hóa, APR thường được sử dụng để đo lường lợi suất hàng năm từ các hoạt động staking, cho vay và cung cấp thanh khoản, giúp người dùng đánh giá và so sánh lợi ích đầu tư giữa các giao thức DeFi khác nhau.
Bot Discord
Discord là một nền tảng xã hội tích hợp nhắn tin tức thời, trò chuyện bằng giọng nói và tạo máy chủ. Trong không gian tiền điện tử, nó phục vụ như là công cụ chủ lực cho các nhóm dự án để thiết lập cộng đồng chính thức, phân phối thông tin, thực hiện quản trị cộng đồng và tạo điều kiện cho tương tác người dùng. Nó có các máy chủ có cấu trúc, quyền quản lý vai trò chi tiết và tự động hóa bot, cung cấp các giải pháp quản lý cộng đồng tập trung cho các dự án phi tập trung.
Lãi suất hàng năm (APY)
Lợi suất Năm Hàng năm (APY) là một chỉ số tài chính thể hiện tỷ lệ lợi nhuận tổng thể mà một khoản đầu tư có thể kiếm được trong một năm khi tính đến hiệu ứng của lợi nhuận gộp. Trong tiền điện tử, nó thường được sử dụng để thể hiện tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên các sản phẩm DeFi như staking, nền tảng cho vay, hoặc các hồ bơm lỏng, với hiệu ứng lợi nhuận gộp đã được tính toán, cho phép các nhà đầu tư so sánh trực quan tiềm năng kiếm lợi giữa các giao thức khác nhau.
sự hợp nhất
Sáp nhập đề cập đến hành động chiến lược trong ngành công nghiệp blockchain và tiền mã hóa, nơi hai hoặc nhiều thực thể độc lập (chẳng hạn như dự án, giao thức, công ty hoặc quỹ) kết hợp các tài sản, công nghệ, đội ngũ và cộng đồng của họ thông qua việc mua lại, hợp nhất hoặc tích hợp. Các vụ sáp nhập có thể được phân loại là sáp nhập ngang (tích hợp các dự án tương đồng) hoặc sáp nhập dọc (tích hợp các dự án có chức năng khác nhau), dẫn đến việc hấp thụ hoàn toàn, hợp nhất ngang bằng, hoặc hình thành

Uw toegangspoort tot de cryptowereld, abonneer u op Gate voor een nieuw perspectief

Uw toegangspoort tot de cryptowereld, abonneer u op Gate voor een nieuw perspectief